• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
    • Tư vấn Luật Đầu tư
    • Giấy phép lao động, thẻ tạm trú, visa, giấy phép con
    • Kế toán -Thuế doanh nghiệp
    • Tư vấn Luật Dân sự
    • Tư vấn Luật Đất đai, Nhà ở
    • Tư vấn Luật Hôn nhân và Gia đình
    • Tư vấn Luật Sở hữu trí tuệ
    • Tư vấn Pháp lý cho Doanh nghiệp
    • Tư vấn Luật Hình sự
    • Tư vấn Luật Lao động - Bảo hiểm
  • Nhân Sự
  • Tin tức
  • Khách hàng
    • Câu chuyện khách hàng
    • Tư vấn tình huống
  • Liên hệ
  • Tiếng ViệtTiếng Việt
  • EnglishEnglish
  • KoreanKorean
  • ChinaChinese
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ+
    • Tư vấn Luật Đầu tư
    • Giấy phép lao động, thẻ tạm trú, visa, giấy phép con
    • Kế toán -Thuế doanh nghiệp
    • Tư vấn Luật Dân sự
    • Tư vấn Luật Đất đai, Nhà ở
    • Tư vấn Luật Hôn nhân và Gia đình
    • Tư vấn Luật Sở hữu trí tuệ
    • Tư vấn Pháp lý cho Doanh nghiệp
    • Tư vấn Luật Hình sự
    • Tư vấn Luật Lao động - Bảo hiểm
  • Nhân Sự
  • Tin tức
  • Khách hàng+
    • Câu chuyện khách hàng
    • Tư vấn tình huống
  • Liên hệ
Tiếng ViệtEnglishKoreanChina
  1. Trang chủ
  2. Tin tức
  3. TỔNG HỢP THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP - OTIS LAWYERS

TỔNG HỢP THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP - OTIS LAWYERS

-
Tóm tắt nội dung:
  1. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp

Tài chính doanh nghiệp là một lĩnh vực tài chính tập trung vào quản lý và phân tích tài chính của các doanh nghiệp hoặc công ty. Bao gồm các hoạt động như lập kế hoạch tài chính, quản lý vốn, quản lý rủi ro, tài trợ, định giá công ty, phân tích tài chính và quản lý danh mục đầu tư. Ít ai để ý đến các từ chuyên ngành bằng tiếng Anh của lĩnh vực này, do đó, OTIS LAWYERS sẽ giúp bạn tổng hợp một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp

Thuật ngữ Tiếng AnhÝ nghĩa
AssetsTài sản
Accrued expensesChi phí phải trả
Deferred expensesChi phí chờ kết chuyển
Construction in progressChi phí xây dựng cơ bản dở dang
Administrative ExpensesChi phí quản lý doanh nghiệp
Sales expensesChi phí bán hàng
To cut one’s workforceCắt giảm lực lượng lao động
To cut interest ratesCắt giảm lãi suất
Unemployment benefitTrợ cấp thất nghiệp
Be/ go on the doleLĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp
Finance ministerBộ trưởng tài chính
Financial marketThị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)
Financial crisiskhủng hoảng tài chính
InflationLạm phát
DeflationGiảm phát
RecessionTình trạng suy thoái
DownturnThời kỳ suy thoái
DepressionTình trạng đình đốn
To slide into (recession…)Rơi vào (tình trạng suy thoái…)
To bring down the rate of inflationGiảm tỷ lệ lạm phát
Personal financesTài chính cá nhân
High street banksCác ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh
LoanCho vay
To be bustBị phá sản
MortgageThế chấp
DefaultSự vỡ nợ
Foreclosure (= repossession)Sự xiết nợ
To be nationalized (= bought by the government)Bị quốc hữu hóa
Savings accountsTài khoản tiết kiệm
To be made redundantBị sa thải
Accounting entryBút toán
AccumulatedLũy kế
Advanced payments to suppliersTrả trước người bán
Balance sheetBảng cân đối kế toán
BookkeeperNgười lập báo cáo
Capital constructionXây dựng cơ bản
CashTiền mặt
Cash at bankTiền gửi ngân hàng
Cash in handTiền mặt tại quỹ
Cash in transitTiền đang chuyển
Check and take overNghiệm thu
Cost of goods soldGiá vốn bán hàng
Current assetsTài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of long-term liabilitiesNợ dài hạn đến hạn trả
Deferred revenueNgười mua trả tiền trước
Retained earningsLợi nhuận chưa phân phối
Revenue deductionsCác khoản giảm trừ
Sales rebatesGiảm giá bán hàng
Sales returnsHàng bán bị trả lại
Tangible fixed assetsTài sản cố định hữu hình
Taxes and other payables to the State budgetThuế và các khoản phải nộp nhà nước
Total liabilities and owners’ equityTổng cộng nguồn vốn
Trade creditorsPhải trả cho người bán
Cash flow statementBáo cáo lưu chuyển tiền tệ
Central BankNgân hàng trung ương
To inject (money) into (the financial market)Bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)
To slide into (recession…)Rơi vào (tình trạng suy thoái…)
Rising inflationLạm phát gia tăng
Increased cost of livingGiá cả sinh hoạt tăng
To compound the miseryLàm cho mọi việc tồi tệ thêm
To fall house pricesHạ giá nhà
Negative equityTình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó
To lend moneyCho vay tiền
(Poor) credit ratingMức độ tín dụng (thấp)
Risky lendingViệc cho vay mang nhiều rủi ro
ForeclosureSự xiết nợ
(Low) consumer confidenceĐộ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế (thấp)
To cut one’s workforceCắt giảm lực lượng lao động
To lay offCho nghỉ việc
Job losses/Job cuts/RedundanciesNhững người thất nghiệp
ClaimantsNgười nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm…
To weather the stormVượt qua thời kỳ khó khăn
To be in good shape (the economy is in good shape) = to be strongMạnh, bền vững
To live beyond your meansTiêu xài quá khả năng
To pay the priceTrả giá (cho những lỗi lầm)
To foot the billThanh toán tiền
To be at rock bottomThấp nhất (giá cả)
In free fallRơi tự do (giá cả)
Profit marginTỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
Return on assets (ROA)Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh
Return on equity (ROE)Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
Breakeven pointĐiểm hòa vốn
Budgeted productionSản lượng dự toán
ContributionLãi góp
Full production costToàn bộ chi phí sản xuất
Long – run effectTác động lâu dài
ManipulationKiểm soát, vận dụng
Marginal costSố dư đảm phí
Marginal costingPhương pháp tính giá trực tiếp
Period costChi phí thời kỳ
Profit and loss accountTài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Reconciling profitĐối chiếu lợi nhuận
Net profitLợi nhuận ròng
Gains on property revaluationLãi đánh giá lại tài sản

Trên đây là tổng hợp của OTIS LAWYERS về các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp. Hy vọng đây sẽ là một nguồn tham khảo hữu ích đối với quý bạn đọc.

Mọi ý kiến thắc mắc cần giải đáp và đóng góp xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY LUẬT TNHH OTIS VÀ CỘNG SỰ

Địa chỉ văn phòng: K28 - Nhóm K, Ngõ 68 Trung Kính, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Email: info@otislawyers.vn 

Hotline: 0987748111

Bình luận
Slide 1 of 2
Doanh nghiệp FDI
Thành lập doanh nghiệp FDI
Doanh nghiệp FDI
Thành lập doanh nghiệp FDI
Doanh nghiệp FDI
Thành lập doanh nghiệp FDI

Dịch vụ tư vấn

  • Tư vấn Pháp lý cho Doanh nghiệp
  • Tư vấn Luật Đầu tư
  • Kế toán - Thuế doanh nghiệp
  • Giấy phép lao động, thẻ tạm trú, VISA, giấy phép con...
  • Tư vấn Luật Dân sự
  • Tư vấn Luật hôn nhân và gia đình
  • Tư vấn Luật Sở hữu trí tuệ
  • Tư vấn Luật Đất đai, Nhà ở
  • Tư vấn Luật Hình sự
  • Tư vấn Luật Lao động - Bảo hiểm
  • Biểu mẫu các loại hợp đồng
  • Tài chính - Chứng khoán
  • Chia sẻ kiến thức pháp lý
.

Bài viết mới nhất

VỤ VIỆC HAI NGHỆ SĨ VIỆT NAM BỊ BẮT TẠI TÂY BAN NHA – GÓC NHÌN CỦA LUẬT SƯ
LÀM HỘ CHIẾU ONLINE: NÊN HAY KHÔNG NÊN? CẦN LƯU Ý NHỮNG GÌ?
Luật sư hỗ trợ đăng ký giấy phép kinh doanh: hướng dẫn tra cứu GPKD
.
  • Số điện thoại
    098.7748.111
Công ty Luật TNHH OTIS và Cộng sự
  • 02422.151.888 - 0987.748.111
  • info@otislawyers.vn
  • Địa chỉ:
    • Hà Nội : Tầng 2, Tòa CT3, Khu đô thị Yên Hòa Park view, số 3 đường Vũ Phạm Hàm, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
    • TP.HCM: Tầng 9, Diamond Plaza, Số 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
    • Bắc Ninh: Tầng 3, N120-121-122 HUD Trầu Cau, Lý Anh Tông, Võ Cường, TP. Bắc Ninh

Liên kết

  • Trang chủ
  • Dịch vụ
  • Giới thiệu
  • Team
  • Tin tức
  • Liên hệ

Hỗ trợ

  • Liên hệ chúng tôi
  • Những dịch vụ chuyên nghiệp

Follow us:

2022 © All rights reserved by OTISLawyers